Characters remaining: 500/500
Translation

hào hùng

Academic
Friendly

Từ "hào hùng" trong tiếng Việt có nghĩa khí thế mạnh mẽ, sôi nổi, thể hiện sự dũng cảm, quyết tâm lòng kiêu hãnh. Từ này thường được dùng để mô tả những điều mang tính chất vĩ đại, mạnh mẽ hoặc ảnh hưởng lớn, đặc biệt trong các bối cảnh lịch sử, nghệ thuật hoặc thể thao.

dụ sử dụng:
  1. Tiếng hát hào hùng: Khi nói về một bài hát giai điệu mạnh mẽ, thường thể hiện niềm tự hào cảm xúc dâng trào, như những bài hát cách mạng.

    • dụ: "Bài hát 'Tiến quân ca' tiếng hát hào hùng, khơi dậy tinh thần yêu nước của mọi người."
  2. Khí thế hào hùng của dân tộc: Cách nói này thường được dùng để mô tả một thời kỳ lịch sử dân tộc đã thể hiện được sức mạnh, lòng kiên cường.

    • dụ: "Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ thời kỳ hào hùng nhất trong lịch sử dân tộc Việt Nam."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Hào hùng" có thể được dùng để miêu tả không chỉ con người còn cả những sự kiện, phong trào hoặc hiện tượng.
    • dụ: "Cuộc diễu binh với những bước chân hào hùng của các chiến sĩ làm cho mọi người cảm thấy tự hào."
Phân biệt các biến thể từ gần giống:
  • Hào hứng: Mang nghĩa vui vẻ, phấn khởi, khác với hào hùng về chiều sâu sức mạnh.
  • Hùng vĩ: Cũng diễn tả sự lớn lao, nhưng thường dùng để chỉ thiên nhiên, phong cảnh.
  • Hào khí: Có thể dùng để diễn tả tinh thần, khí thế mạnh mẽ nhưng không thể hiện rõ ràng như "hào hùng".
Từ đồng nghĩa:
  • Mạnh mẽ: Cũng có thể sử dụng trong một số trường hợp như miêu tả sức mạnh.
  • Dũng mãnh: Thể hiện sự can đảm mạnh mẽ, thường dùng trong bối cảnh chiến đấu.
Một số bối cảnh khác:
  • Trong thể thao, có thể nói đến "sự cổ hào hùng của khán giả" khi họ cùng nhau cổ cho đội bóng yêu thích.
  1. tt. khí thế mạnh mẽ, sôi nổi. tiếng hát hào hùng khí thế hào hùng của dân tộc thời hào hùng nhất trong lịch sử.

Similar Spellings

Words Containing "hào hùng"

Comments and discussion on the word "hào hùng"